Thang nhôm rút dễ dàng làm việc trên cao tại các ngõ hẻm

Lựa chọn mẫu thang nhôm nào khi làm việc ở ngõ nhỏ, nhiều đường dây điện?

Tại những thành phố lớn, đất trật người đông, có rất nhiều những ngõ hẻm nhỏ hẹp, thậm chí chỉ một chiếc xe mới có thể đi vào – ra, khiến việc di chuyển không thoải mái như tại các con đường thôn quê. Không chỉ có thế, chúng ta còn bắt gặp những đường dây điện, dây cáp chằng chịt, mỗi lần cần lắp đặt hoặc sửa chữa đường dây trên cao tại đây gặp rất nhiều khó khăn. Khi đó, việc lựa chọn mẫu thang nhôm phù hợp cũng sẽ giúp ích khá nhiều để giải quyết được vấn đề trên.

Thang nhôm rút dễ dàng làm việc trên cao tại các ngõ nhỏ

Thang nhôm rút dễ dàng làm việc trên cao tại các ngõ hẻm

Lựa chọn mẫu thang nhôm nào phù hợp khi làm việc trên cao ở ngõ nhỏ?

Các mẫu thang nhôm hỗ trợ công việc trên cao tại các ngõ hẻm hẹp cần đảm bảo được các yếu tố về:
– Chiều cao phù hợp, linh động
– Nhỏ gọn nhất có thể, không cồng kềnh để có thể di chuyển cũng như thao tác trong ngõ
– Chịu được tải trọng người dùng mong muốn
– Trọng lượng nhỏ, chắc chắn
Với những yêu cầu trên, các mẫu thang tre, thang gỗ chắc chắn không thể đáp ứng được. Mẫu thang nhôm phù hợp nhất hiện nay cho bạn là các mẫu thang nhôm rút gọn (bao gồm cả thang nhôm rút đơn và rút đôi). Thang nhôm rút có thể thu gọn dưới 1 mét, điều chỉnh chiều cao phù hợp dễ dàng…

Mẫu thang nhôm phù hợp cho công việc trong ngõ nhỏ

Dưới đây sẽ là một số gợi ý để bạn tham khảo các mẫu thang nhôm rút gọn nhẹ đang được nhiều khách hàng lựa chọn để làm việc trong các ngõ hẻm.

1. Thang nhôm rút đôi Nikawa NK-56AI-Pri


Thông số kỹ thuật của thang nhôm rút gọn Nikawa NK-56AI Pri
– Kích thước: 99*49*18 cm
– Chiều cao tối đa chữ A: 2.7m
– Chiều cao tối đa duỗi thẳng (chữ I): 5.6m
– Chiều dài rút gọn: 0.99m
– Trọng lượng: 22,48kg
– Số bậc: 2×9 bậc
– Độ dày nhôm: 1,2-1,5mm
– Tải trọng: 150kg
– Bảo hành: 18 tháng
– Có bảo hiểm trách nhiệm Việt Phát cho sản phẩm

2. Thang xếp đôi Ameca AMI-P440N


Thông số kỹ thuật của Thang xếp đôi Ameca AMI-P440N
– Kích thước: 90×47,5×17,7cm
– Trọng lượng: 17,5kg
– Chiều cao chữ A: 2,2m
– Chiều cao duỗi thẳng: 4,4m
– Chiều cao rút gọn: 0,9m
– Số bậc: 7×2 bậc
– Khoảng cách bậc: 28cm
– Chất liệu: Hợp kim nhôm T6063
– Chân thang có 2 BÁNH XE dễ dàng di chuyển
– Ống nối giữa lên tới 16cm (gấp đôi so với thang thông thường)
– Giữa thang có 2 thanh khóa an toàn
– Chân đế thang bằng cao su chống trơn trượt
– Tải trọng 150kg, tiêu chuẩn EN131
– Nhãn hiệu: AMECA, USA
– Nước sản xuất: Trung Quốc
– Bảo hành: 18 tháng

3. Thang nhôm rút đôi Nikawa NK-50AI-Pri


Thông số kỹ thuật của thang nhôm rút đôi Nikawa NK-50AI Pri
– Kích thước: 96*48,5*18 cm
– Chiều cao tối đa chữ A: 2.4m
– Chiều cao tối đa duỗi thẳng (chữ I): 5m
– Chiều dài rút gọn: 0.96m
– Trọng lượng: 19,84kg
– Số bậc: 2×8 bậc
– Độ dày nhôm: 1,2-1,5mm
– Tải trọng: 150kg
– Bảo hành: 18 tháng
– Có bảo hiểm trách nhiệm Việt Phát cho sản phẩm

4. Thang nhôm rút đơn Nikita R49


Thông số sản phẩm thang nhôm rút đơn Nikita R49:
– Hãng sản xuất: NIKITA
– Công nghệ sản xuất: Nhật Bản
– Mã Sản Phẩm: R49
– Chiều cao tối đa: 4.9m
– Chiều cao thu gọn: 0.9m
– Số bậc: 15 bậc
– Độ dày nhôm: 1.5-2mm
– Độ rộng bản nhôm: 6.5cm
– Trọng lượng: 14kg
– Tải trọng: 150kg
– Trang bị: Đế cao su chống trượt an toàn tuyệt đối
– Màu sắc: Nhôm trắng
– Chứng chỉ: An toàn Châu Âu EN 131
– Bảo hành: 18 tháng.
– Bảo hiểm: Việt Phát

5. Thang nhôm rút đơn Nikawa NK-38NS


Thông số kỹ thuật của thang nhôm rút đơn Nikawa NK-38NS:
– Kích thước đóng: 84*48.4*9cm
– Kich thước mở: 380*48*9cm
– Chiều cao tối đa: 3.8m
– Khoảng cách bậc: 30cm
– Khối lượng: 11kg
– Số bậc: 13 bậc
– Tải trọng: 150kg
– Bảo hành: 18 tháng
– Có bảo hiểm trách nhiệm Việt Phát cho sản phẩm
Để được tư vấn lựa chọn các mẫu thang nhôm phù hợp cho làm việc trong các ngõ hẹp vui lòng liên hệ liên hệ với Maxbuy để được hỗ trợ tốt nhất, báo giá tốt nhất. Tại đây có rất nhiều mẫu thang nhôm rút gọn nói riêng, thang nhôm nói chung, giúp quý khách dễ dàng sở hữu mẫu thang ưng ý nhất.

Tham khảo thêm

Sản phẩm đang bán tại Việt Phát

-7%
1,350,000đ
-7%
-11%
890,000đ
-5%
1,050,000đ
-9%
-5%
-10%
-6%
1,450,000đ
-8%
1,700,000đ
-7%
1,950,000đ